Thực đơn
Tuyến số 2 (Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí Minh) Nhà gaTầng sảnh (tầng ngầm 1) bố trí khu vực bán vé cho hành khách, khu vực thương mại, các phòng chức năng, hệ thống thông gió và điều hòa không khí.
Tầng ke ga (tầng ngầm 2) bố trí hệ thống bơm nước thải, hệ thống thông gió và điều hòa không khí, cầu thang bộ, cầu thang cuốn, thang máy dành cho người khuyết tật, cửa chắn ke ga dạng kín.[2]
Tầng sảnh (tầng 1) bố trí khu vực bán vé cho hành khách, khu vực thương mại, các phòng chức năng, sử dụng thông gió tự nhiên.
Tầng ke ga (tầng 2) bố trí cầu thang bộ, thang cuốn, thang máy dành cho người khuyết tật, sử dụng ke ga dạng lửng.[2]
Tuyến số 2 có tổng cộng là 42 nhà ga.
Mã B | Tên ga | Khoảng cách | Tuyến trung chuyển | Vị trí | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Giữa các nhà ga | Từ ga Thủ Thiêm | Quận/Huyện | Phường/Xã | |||
1 | Thủ Thiêm | - | 0.0 | Tuyến Cao tốc Bắc - Nam | Thành phố Thủ Đức | An Phú |
2 | Bình Khánh | 1.0 | 1.0 | BRT01 | An Khánh | |
3 | Bệnh viện Quốc Tế | 1.0 | 2.0 | BRT01 | An Lợi Đông | |
4 | Cung Thiếu nhi | 1.0 | 3.0 | M2 Monorail 2 | Thủ Thiêm | |
5 | Đại lộ vòng cung | 0.9 | 3.9 | |||
6 | Hàm Nghi | 1.1 | 5.0 | T1 Tramway 1 | Quận 1 | Nguyễn Thái Bình |
7 | Bến Thành | 0.8 | 5.8 | S Tuyến 1 | Phạm Ngũ Lão | |
8 | Tao Đàn | 0.9 | 6.7 | N Tuyến 3B | Bến Thành | |
9 | Dân Chủ | 1.0 | 7.7 | Quận 3 | Võ Thị Sáu | |
10 | Hòa Hưng | 1.0 | 8.7 | Tuyến Bắc - Nam | Phường 10 | |
11 | Lê Thị Riêng | 1.0 | 9.7 | Phường 11 | ||
12 | Phạm Văn Hai | 0.6 | 10.3 | Quận Tân Bình | Phường 5 | |
13 | Bảy Hiền | 0.9 | 11.2 | C Tuyến 5 | Phường 4 | |
14 | Nguyễn Hồng Đào | 1,2 | 12.4 | Phường 14 | ||
15 | Bà Quẹo | 1.0 | 13.4 | Đ Tuyến 6 | Phường 13 | |
16 | Phạm Văn Bạch | 1.3 | 14.7 | Phường 15 | ||
17 | Tân Bình | 1.0 | 15.7 | |||
18 | Tân Thới Nhất | 0.9 | 16.6 | Quận 12 | Tân Thới Nhất | |
19 | Hưng Thuận | 1.3 | 17.9 | Đông Hưng Thuận | ||
20 | Bến xe An Sương | 0.9 | 18.8 | BRT03 | Trung Mỹ Tây | |
21 | Quảng Đức | 1.3 | 20.1 | |||
22 | Tân Xuân | 1.5 | 21.6 | Huyện Hóc Môn | Tân Xuân | |
23 | Bà Triệu | 1.5 | 23.1 | |||
24 | Lý Thường Kiệt | 1.0 | 24.1 | Thị trấn Hóc Môn | ||
25 | Thống Nhất | 1.1 | 25.2 | Tân Thới Nhì | ||
26 | Tân Thới | 1.0 | 26.2 | |||
27 | Tân Hiệp | 1.4 | 27.6 | |||
28 | An Hạ | 2.3 | 29.9 | Huyện Củ Chi | Tân Phú Trung | |
29 | Hương lộ 2 | 1.6 | 31.5 | |||
30 | Tân Phú Trung | 1.2 | 32.7 | |||
31 | Lê Minh Nhựt | 1.0 | 33.7 | |||
32 | Tân Thông Hội | 1.7 | 35.4 | Tân Thông Hội | ||
33 | Trần Văn Chẩm | 1.1 | 36.5 | |||
34 | Huỳnh Văn Cọ | 1.2 | 37.7 | |||
35 | Củ Chi | 1.2 | 38.9 | Thị trấn Củ Chi | ||
36 | Bệnh viện Củ Chi | 1.0 | 39.9 | Tân An Hội | ||
37 | Nguyễn Thị Rành | 1.0 | 40.9 | |||
38 | Trung Viết | 1.5 | 42.4 | Phước Hiệp | ||
39 | Cây Trôm | 1.5 | 43.9 | |||
40 | Phước Hòa | 1.0 | 44.9 | |||
41 | Phước Thạnh | 1.1 | 46.0 | Phước Thạnh | ||
42 | Tỉnh lộ 7 | 2.0 | 48,0 |
Thực đơn
Tuyến số 2 (Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí Minh) Nhà gaLiên quan
Tuyến Tuyến số 1 (Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí Minh) Tuyến số 2A (Đường sắt đô thị Hà Nội) Tuyến tiền liệt Tuyến số 2 (Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí Minh) Tuyến Gyeongbu Tuyến tính Tuyến Tōkaidō chính Tuyến số 3 (Đường sắt đô thị Hà Nội) Tuyến SuinTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tuyến số 2 (Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí Minh) https://baodautu.vn/tuyen-metro-so-2-ben-thanh--th... https://tuoitre.vn/khu-do-thi-thu-thiem-se-co-duon... https://tuoitre.vn/metro-so-2-ben-thanh-tham-luong...